I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
|
1
|
Phí kiểm dịch
|
|
1.1
|
Phí kiểm dịch động vật, thực vật
|
Thông tư 231/2016/TT-BTC
|
1.2
|
Phí kiểm dịch sản phẩm động vật
|
Thông tư 285/2016/TT-BTC
|
2
|
Phí kiểm soát giết mổ động vật
|
Thông tư 285/2016/TT-BTC
|
3
|
Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật
|
Thông tư 285/2016/TT-BTC
|
4
|
Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
Bộ Tài chính
|
5
|
Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Thông tư 231/2016/TT-BTC
|
6
|
Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
Thông tư 207/2016/TT-BTC
|
7
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
Thông tư 250/2016/TT-BTC
|
8
|
Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu
|
Thông tư 286/2016/TT-BTC
|
9
|
Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp
|
|
9.1
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu
|
Thông tư 279/2016/TT-BTC
Thông tư 286/2016/TT-BTC
|
9.2
|
Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
Thông tư 279/2016/TT-BTC
Thông tư 286/2016/TT-BTC
|
9.3
|
Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản
|
Thông tư 230/2016/TT-BTC
|
9.4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận vật tư nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
Thông tư 284/2016/TT-BTC
|
9.5
|
Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
Thông tư 286/2016/TT-BTC
Thông tư 285/2016/TT-BTC
Thông tư 207/2016/TT-BTC
|
9.6
|
Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
Thông tư 286/2016/TT-BTC
|
10
|
Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá
|
Thông tư 230/2016/TT-BTC
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
|
1
|
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay
|
|
2.1
|
Phí thẩm định hồ sơ mua, bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền
|
Bộ Tài chính
|
2.2
|
Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu bay
|
Thông tư 193/2016/TT-BTC
|
2.3
|
Phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển
|
Thông tư 189/2016/TT-BTC
|
3
|
Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư
|
|
3.1
|
Phí thẩm định chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư phát triển đô thị
|
Bộ Tài chính
|
3.2
|
Phí thẩm định các đồ án quy hoạch
|
Bộ Tài chính
|
3.3
|
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
Thông tư 209/2016/TT-BTC
|
3.4
|
Phí thẩm định thiết kế cơ sở
|
Thông tư 209/2016/TT-BTC
|
3.5
|
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
|
Thông tư 210/2016/TT-BTC
|
3.6
|
Phí thẩm định dự toán xây dựng
|
Thông tư 210/2016/TT-BTC
|
4
|
Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
|
|
4.1
|
Phí giải quyết khiếu nại vụ việc cạnh tranh
|
Thông tư 251/2016/TT-BTC
|
4.2
|
Phí giải quyết yêu cầu độc lập của người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan
|
Thông tư 251/2016/TT-BTC
|
4.3
|
Phí thẩm định hồ sơ hưởng miễn trừ trong giải quyết vụ việc cạnh tranh
|
Thông tư 251/2016/TT-BTC
|
5
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Thông tư 148/2016/TT-BTC
|
6
|
Phí trong lĩnh vực hóa chất
|
|
6.1
|
Phí thẩm định cấp phép sản xuất hóa chất Bảng, DOC, DOC-PSF
|
Thông tư 170/2016/TT-BTC
|
6.2
|
Phí thẩm định phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
|
Thông tư 170/2016/TT-BTC
|
6.3
|
Phí thẩm định xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
|
Thông tư 170/2016/TT-BTC
|
6.4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất kinh doanh, hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện
|
Thông tư 170/2016/TT-BTC
|
7
|
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng
|
|
7.1
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
Thông tư 167/2016/TT-BTC
|
7.2
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
|
Thông tư 156/2016/TT-BTC
|
7.3
|
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực xây dựng
|
Bộ Tài chính
|
7.4
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động thương mại điện tử
|
Bộ Tài chính
|
7.5
|
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Thông tư 168/2016/TT-BTC
|
7.6
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại
|
Thông tư 168/2016/TT-BTC
|
8
|
Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp
|
Thông tư 215/2016/TT-BTC
|
9
|
Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
|
Bộ Tài chính
|
III
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
|
1
|
Phí xác nhận đăng ký công dân
|
Thông tư 264/2016/TT-BTC
|
2
|
Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài
|
Thông tư 264/2016/TT-BTC
|
3
|
Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam
|
Thông tư 264/2016/TT-BTC
|
4
|
Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự
|
Thông tư 157/2016/TT-BTC
Thông tư 264/2016/TT-BTC
|
IV
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
1
|
Phí phòng cháy, chữa cháy
|
|
1.1
|
Phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy
|
Thông tư 258/2016/TT-BTC
|
1.2
|
Phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy
|
Thông tư 227/2016/TT-BTC
|
2
|
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng
|
Thông tư 218/2016/TT-BTC
|
3
|
Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Bộ Tài chính
|
4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự
|
Thông tư 249/2016/TT-BTC
|
5
|
Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ
|
Thông tư 218/2016/TT-BTC
|
V
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Phí thuộc lĩnh vực đường bộ
|
|
1.1
|
Phí sử dụng đường bộ
|
Thông tư 293/2016/TT-BTC
|
1.2
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
|
1.3
|
Phí sát hạch lái xe
|
Thông tư 188/2016/TT-BTC
Thông tư 201/2016/TT-BTC
|
2
|
Phí thuộc lĩnh vực đường biển, đường thủy nội địa
|
Thông tư 01/2016/TT-BTC
Thông tư 198/2016/TT-BTC
Thông tư 192/2016/TT-BTC
Thông tư 261/2016/TT-BTC
Thông tư 246/2016/TT-BTC
Thông tư 189/2016/TT-BTC
|
2.1
|
Phí sử dụng vị trí neo, đậu
|
2.2
|
Phí bảo đảm hàng hải
|
2.3
|
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
|
2.4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển
|
2.5
|
Phí xác nhận kháng nghị hàng hải
|
2.6
|
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển
|
2.7
|
Phí thẩm định công bố cầu, bến cảng biển, khu nước, vùng nước, thông báo hàng hải; cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa
|
2.8
|
Phí thẩm tra cấp giấy phép hoạt động cảng biển, cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa
|
2.9
|
Phí trọng tải tàu, thuyền
|
2.10
|
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh, kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
2.11
|
Phí luồng, lạch đường thủy nội địa
|
2.12
|
Phí trình báo đường thủy nội địa
|
2.13
|
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng
|
3
|
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt
|
Thông tư 295/2016/TT-BTC
|
4
|
Phí thuộc lĩnh vực hàng không
|
|
4.1
|
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay
|
Thông tư 193/2016/TT-BTC
|
4.2
|
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào sử dụng
|
Thông tư 193/2016/TT-BTC
|
4.3
|
Phí cung cấp thông tin trong sổ đăng bạ tàu bay
|
Thông tư 193/2016/TT-BTC
|
4.4
|
Phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Thông tư 247/2016/TT-BTC
|
4.5
|
Phí bay qua vùng trời Việt Nam
|
Thông tư 146/2016/TT-BTC
|
4.6
|
Phí phân tích dữ liệu bay
|
Bộ Tài chính
|
4.7
|
Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay
|
Bộ Tài chính
|
4.8
|
Phí sát hạch đủ điều kiện cấp giấy phép nhân viên hàng không
|
Bộ Tài chính
|
VI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Phí sử dụng tần số vô tuyến điện
|
Thông tư 265/2016/TT-BTC
|
2
|
Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet
|
|
2.1
|
Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia.VN
|
Thông tư 208/2016/TT-BTC
|
2.2
|
Phí duy trì sử dụng địa chỉ internet IP
|
Thông tư 208/2016/TT-BTC
|
3
|
Phí sử dụng mã, số viễn thông
|
Thông tư 268/2016/TT-BTC
|
4
|
Phí quyền hoạt động viễn thông
|
|
4.1
|
Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng
|
Thông tư 273/2016/TT-BTC
|
4.2
|
Phí cung cấp dịch vụ viễn thông
|
Thông tư 273/2016/TT-BTC
|
4.3
|
Phí thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông
|
Thông tư 273/2016/TT-BTC
|
4.4
|
Phí thiết lập mạng viễn thông dung riêng
|
Thông tư 273/2016/TT-BTC
|
4.5
|
Phí lắp đặt cáp viễn thông trên biển
|
Thông tư 273/2016/TT-BTC
|
5
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông
|
Thông tư 184/2016/TT-BTC
|
6
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
|
Thông tư 291/2016/TT-BTC
|
7
|
Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số
|
Thông tư 305/2016/TT-BTC
|
8
|
Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền
|
Thông tư 307/2016/TT-BTC
|
9
|
Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng
|
Thông tư 290/2016/TT-BTC
|
10
|
Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin
|
Thông tư 269/2016/TT-BTC
|
11
|
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
|
Thông tư 269/2016/TT-BTC
|
VII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO, DU LỊCH
|
1
|
Phí thăm quan
|
|
1.1
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh
|
Thông tư 206/2016/TT-BTC
|
1.2
|
Phí thăm quan di tích lịch sử
|
Thông tư 182/2016/TT-BTC
|
1.3
|
Phí thăm quan công trình văn hoá, bảo tàng
|
Thông tư 144/2016/TT-BTC
Thông tư 159/2016/TT-BTC
Thông tư 161/2016/TT-BTC
Thông tư 163/2016/TT-BTC
Thông tư 160/2016/TT-BTC
Thông tư 181/2016/TT-BTC
Thông tư 205/2016/TT-BTC
Thông tư 204/2016/TT-BTC
|
2
|
Phí thẩm định văn hóa phẩm
|
|
2.1
|
Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu
|
Thông tư 260/2016/TT-BTC
|
2.2
|
Phí thẩm định kịch bản phim và phân loại phim
|
Thông tư 289/2016/TT-BTC
|
2.3
|
Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác
|
Thông tư 288/2016/TT-BTC
|
2.4
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Thông tư 214/2016/TT-BTC
|
2.5
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Thông tư 289/2016/TT-BTC
|
3
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
3.1
|
Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Thông tư 178/2016/TT-BTC
|
3.2
|
Phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
|
Thông tư 177/2016/TT-BTC
|
3.3
|
Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Thông tư 177/2016/TT-BTC
|
3.4
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thể dục, thể thao
|
Bộ Tài chính
|
3.5
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
3.6
|
Phí thẩm định cấp, giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường
|
Thông tư 212/2016/TT-BTC
|
4
|
Phí thư viện
|
Thông tư 162/2016/TT-BTC
|
5
|
Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ
|
Thông tư 275/2016/TT-BTC
|
6
|
Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả
|
Thông tư 211/2016/TT-BTC
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
1
|
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
Thông tư 243/2016/TT-BTC
|
2
|
Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế
|
Thông tư 278/2016/TT-BTC
|
3
|
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố
|
|
3.1
|
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm
|
Thông tư 277/2016/TT-BTC
|
3.2
|
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố hóa chất trong gia dụng và y tế
|
Thông tư 278/2016/TT-BTC
|
3.3
|
Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế
|
Thông tư 278/2016/TT-BTC
|
3.4
|
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
Thông tư 279/2016/TT-BTC
|
4
|
Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế
|
|
4.1
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Bộ Tài chính
|
4.2
|
Phí thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
Thông tư 279/2016/TT-BTC
|
4.3
|
Phí thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
Thông tư 278/2016/TT-BTC
|
4.4
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Thông tư 277/2016/TT-BTC
|
4.5
|
Phí thẩm định hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; điều kiện hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
Thông tư 278/2016/TT-BTC
|
4.6
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế
|
Thông tư 278/2016/TT-BTC
|
4.7
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh học, HIV, tiêm chủng
|
Thông tư 278/2016/TT-BTC
|
IX
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
1.1
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Nghị định 154/2016/NĐ-CP
|
1.2
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
|
Chính phủ
|
1.3
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Nghị định 12/2016/NĐ-CP
Thông tư 66/2016/TT-BTC
|
1.4
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thông tư 195/2016/TT-BTC
|
1.5
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Thông tư 250/2016/TT-BTC
|
2
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu
|
Bộ Tài chính
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản
|
Thông tư 191/2016/TT-BTC
|
5
|
Phí khai thác, sử dụng nguồn nước
|
|
5.1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Thông tư 270/2016/TT-BTC
|
5.2
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Thông tư 270/2016/TTh
|
5.3
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
Thông tư 270/2016/TT-BTC
|
5.4
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
Thông tư 270/2016/TT-BTC
|
6
|
Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường
|
|
6.1
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen
|
Thông tư 225/2016/TT-BTC
Thông tư 186/2016/TT-BTC
|
6.2
|
Phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Thông tư 185/2016/TT-BTC
|
6.3
|
Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu phế liệu, xử lý chất thải nguy hại
|
Bộ Tài chính
|
6.4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Bộ Tài chính
|
6.5
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
Bộ Tài chính
|
7
|
Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
|
7.1
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí
|
Bộ Tài chính
|
7.2
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
7.3
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ
|
Thông tư 190/2016/TT-BTC
|
7.4
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản
|
Thông tư 190/2016/TT-BTC
|
7.5
|
Phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
|
Thông tư 197/2016/TT-BTC
|
7.6
|
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
|
Thông tư 187/2016/TT-BTC
|
7.7
|
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường
|
Bộ Tài chính
|
7.8
|
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
Thông tư 294/2016/TT-BTC
|
8
|
Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển
|
Bộ Tài chính
|
9
|
Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phê liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
Bộ Tài chính
|
10
|
Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
Thông tư 196/2016/TT-BTC
|
X
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Phí sở hữu trí tuệ
|
|
1.1
|
Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp
|
Thông tư 263/2016/TT-BTC
|
1.2
|
Phí tra cứu thông tin về sở hữu công nghiệp
|
Thông tư 263/2016/TT-BTC
|
1.3
|
Phí thẩm định đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp có nguồn gốc Việt Nam
|
Thông tư 263/2016/TT-BTC
|
1.4
|
Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại, phản đối đơn về sở hữu công nghiệp
|
Thông tư 263/2016/TT-BTC
|
1.5
|
Phí công bố, đăng bạ thông tin sở hữu công nghiệp
|
Thông tư 263/2016/TT-BTC
|
1.6
|
Phí sử dụng văn bằng bảo hộ
|
Thông tư 263/2016/TT-BTC
|
1.7
|
Phí thẩm định đơn đăng ký quốc tế sở hữu công nghiệp có chỉ định Việt Nam
|
Thông tư 263/2016/TT-BTC
|
2
|
Phí cấp mã số, mã vạch
|
|
2.1
|
Phí cấp và hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch
|
Thông tư 232/2016/TT-BTC
|
2.2
|
Phí duy trì sử dụng mã số, mã vạch
|
Thông tư 232/2016/TT-BTC
|
2.3
|
Phí sử dụng mã doanh nghiệp, mã GLN (một mã), mã EAN-8
|
Thông tư 232/2016/TT-BTC
|
2.4
|
Phí đăng ký sử dụng mã nước ngoài
|
Thông tư 232/2016/TT-BTC
|
3
|
Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
|
Thông tư 287/2016/TT-BTC
|
4
|
Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân
|
|
4.1
|
Phí thẩm định cấp giấy phép vận hành, sử dụng thiết bị chiếu xạ
|
Thông tư 287/2016/TT-BTC
|
4.2
|
Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, chế biến, lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ
|
Thông tư 287/2016/TT-BTC
|
4.3
|
Phí thẩm định cấp giấy phép thăm dò, khai thác, chế biến quặng phóng xạ
|
Thông tư 287/2016/TT-BTC
|
4.4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng
|
Thông tư 287/2016/TT-BTC
|
4.5
|
Phí thẩm định cấp giấy phép xây dựng cơ sở bức xạ
|
Thông tư 287/2016/TT-BTC
|
4.6
|
Phí thẩm định cấp giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ; giấy phép chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ
|
Thông tư 287/2016/TT-BTC
|
4.7
|
Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, thiết bị hạt nhân
|
Thông tư 287/2016/TT-BTC
|
4.8
|
Phí thẩm định cấp giấy phép đóng gói, vận chuyển vật liệu phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, chất thải phóng xạ
|
Thông tư 287/2016/TT-BTC
|
4.9
|
Phí thẩm định cấp giấy phép vận chuyển vật liệu chất phóng xạ quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Thông tư 287/2016/TT-BTC
|
4.10
|
Phí thẩm định cấp giấy phép nhà máy điện hạt nhân, lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu
|
Thông tư 287/2016/TT-BTC
|
5
|
Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân
|
Thông tư 287/2016/TT-BTC
|
6
|
Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
Thông tư 287/2016/TT-BTC
|
7
|
Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
Thông tư 169/2016/TT-BTC
|
8
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
|
Thông tư 298/2016/TT-BTC
|
XI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, BẢO HIỂM
|
1
|
Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán
|
|
1.1
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
Thông tư 272/2016/TT-BTC
Thông tư 65/2016/TT-BTC
|
1.2
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
Bộ Tài chính
|
1.3
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động kế toán, kiểm toán
|
Bộ Tài chính
|
2
|
Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước
|
Bộ Tài chính
|
3
|
Phí hải quan
|
Thông tư 274/2016/TT-BTC
|
4
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính
|
|
4.1
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng
|
Bộ Tài chính
|
4.2
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán
|
Thông tư 271/2016/TT-BTC
|
4.3
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
Thông tư 142 /2016/TT-BTC
|
XII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Án phí
|
|
1.1
|
Án phí hình sự
|
Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14
|
1.2
|
Án phí dân sự
|
Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14
|
1.3
|
Án phí kinh tế
|
Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14
|
1.4
|
Án phí lao động
|
Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14
|
1.5
|
Án phí hành chính
|
Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14
|
2
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
|
2.1
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Thông tư 202/2016/TT-BTC
|
2.2
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng tàu bay
|
Thông tư 202/2016/TT-BTC
Thông tư 193/2016/TT-BTC
|
2.3
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng tàu biển
|
Thông tư 202/2016/TT-BTC
|
2.4
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển
|
Thông tư 202/2016/TT-BT
|
3
|
Phí công chứng
|
Thông tư 257/2016/TT-BT
|
4
|
Phí chứng thực
|
|
4.1
|
Phí chứng thực bản sao từ bản chính
|
Thông tư 226/2016/TT-BTC
|
4.2
|
Phí chứng thực chữ ký
|
Thông tư 226/2016/TT-BTC
|
4.3
|
Phí chứng thực hợp đồng giao dịch
|
Thông tư 226/2016/TT-BTC
|
5
|
Phí thi hành án dân sự
|
Thông tư 216/2016/TT-BTC
|
6
|
Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài
|
Thông tư 203/2016/TT-BTC
|
7
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp
|
Thông tư 222/2016/TT-BTC
|
8
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Thông tư 202/2016/TT-BTC
|
9
|
Phí sử dụng thông tin
|
|
9.1
|
Phí cấp cung cấp thông tin về lý lịch tư pháp
|
Thông tư 244/2016/TT-BTC
|
9.2
|
Phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
Thông tư 281/2016/TT-BTC
|
9.3
|
Phí xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Thông tư 281/2016/TT-BTC
|
9.4
|
Phí khai thác và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch
|
Thông tư 281/2016/TT-BTC
|
10
|
Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm
|
Thông tư 202/2016/TT-BTC
|
XIII
|
PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHÁC
|
1
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật
|
Thông tư 221/2016/TT-BTC
Thông tư 223/2016/TT-BTC
Thông tư 224/2016/TT-BTC
Thông tư 299/2016/TT-BTC
|
2
|
Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức
|
Thông tư 228/2016/TT-BTC
|
3
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật
|
Bộ Tài chính
|
4
|
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu
|
|
4.1
|
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước
|
Thông tư 217/2016/TT-BTC
|
4.2
|
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Thông tư 164/2016/TT-BTC
Thông tư 259/2016/TT-BTC
|